Ý nghĩa của từ ma cô là gì:
ma cô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ma cô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ma cô mình

1

14 Thumbs up   4 Thumbs down

ma cô


MA-Cô Kẻ sống về nghề đi dẫn gái điếm cho khách làng chơi, trong xã hội cũ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

ma cô


kẻ làm nghề dẫn gái điếm cho khách làng chơi. (Khẩu ngữ) kẻ lưu manh, đểu giả.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

8 Thumbs up   5 Thumbs down

ma cô


Ranh mãnh, khôn ngoan, côn đồn, láu cá. Dùng để chỉ những người từng trải đặc biệt trong giới côn đồ.
Nguồn: tudienlong.com (offline)

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ma cô


MA-Cô Kẻ sống về nghề đi dẫn gái điếm cho khách làng chơi, trong xã hội cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ma cô


Cụm từ "ma cô" là một khẩu ngữ có nghĩa là hồn ma cô đơn hay vong, linh hồn oan khuất còn trên trần gian. Tháng bảy âm lịch sẽ là khoảng thời gian xuất hiện nhiều ma cô nhất theo quan niệm tâm linh
Ví dụ: Cúng ma cô để không bị quấy rầy.
nghĩa là gì - 2019-07-21

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ma cô


MA-Cô Kẻ sống về nghề đi dẫn gái điếm cho khách làng chơi, trong xã hội cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ma cô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ma cô": . ma cỏ ma cô mà cả [..]
Nguồn: vdict.com





<< thổ tù thổ tinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa