1 |
ma cô MA-Cô Kẻ sống về nghề đi dẫn gái điếm cho khách làng chơi, trong xã hội cũ.
|
2 |
ma côkẻ làm nghề dẫn gái điếm cho khách làng chơi. (Khẩu ngữ) kẻ lưu manh, đểu giả.
|
3 |
ma côRanh mãnh, khôn ngoan, côn đồn, láu cá. Dùng để chỉ những người từng trải đặc biệt trong giới côn đồ.
|
4 |
ma côMA-Cô Kẻ sống về nghề đi dẫn gái điếm cho khách làng chơi, trong xã hội cũ.
|
5 |
ma côCụm từ "ma cô" là một khẩu ngữ có nghĩa là hồn ma cô đơn hay vong, linh hồn oan khuất còn trên trần gian. Tháng bảy âm lịch sẽ là khoảng thời gian xuất hiện nhiều ma cô nhất theo quan niệm tâm linh Ví dụ: Cúng ma cô để không bị quấy rầy.
|
6 |
ma côMA-Cô Kẻ sống về nghề đi dẫn gái điếm cho khách làng chơi, trong xã hội cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ma cô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ma cô": . ma cỏ ma cô mà cả [..]
|
<< thổ tù | thổ tinh >> |